BestGrout CE600
Vữa rót không co ngót, cường độ cao, gốc xi măng
BestGrout CE600 là vữa trộn sẵn, một thành phần, với đặc tính tự san phẳng, tự lèn, cường độ cao, không co ngót trong quá trình đóng rắn. BestGrout CE600 được chế biến từ xi măng cải tiến, các khoáng chất silicate đặc biệt và các loại phụ gia chuyên dụng .
Thông số kỹ thuật:
Dạng/màu sắc: | Bột khô/màu xám xi măng |
Khối lượng thể tích: |
1.6 kg/lít |
Khối lượng riêng: |
Dạng bột khô: 2.85 kg/lít. Dạng vữa rót: 2.20 kg/lít |
Định mức sử dụng: |
1.9 kg bột khô cho 1 lít vữa trộn. Cần 76 bao cho 1m3 vữa. |
Nhiệt độ ứng dụng: |
Nhiệt độ môi trường ứng dụng tối thiểu: +15 oC. |
Kháng thấm: |
Gia cường khả năng kháng nước cho kết cấu. |
Độ bền cơ học: |
Tăng khả năng chịu va đập cơ học. |
Thời gian thi công: |
Trong vòng 15 phút kể từ lúc trộn. |
Đóng gói: |
25kg/bao |
Bảo quản: |
Nơi thoáng mát, khô ráo, tránh sương giá. Tránh ánh nắng trực tiếp. |
Hạn sử dụng: | 12 tháng kể từ ngày sản xuất. |
Thông tin sản phẩm - Đặc tính cơ lý:
Chỉ tiêu kỹ thuật | Yêu cầu | Phương pháp thử |
Hàm lượng nước: |
13 ± 1 |
|
Độ chảy (mm) |
230 ÷ 320 |
ASTM C230 |
Độ giản nở (%) |
≥ 0.1 |
ASTM C940 |
Cường độ nén (MPa) 1 ngày * 3 ngày * 7 ngày * 28 ngày ** |
≥ 18 ≥ 30 ≥ 48 ≥ 60 |
ASTM C942 |
Dùng thích hợp cho các mục đích sử dụng như sau:
- Định vị bu-lông.
- Lắp đặt móng máy.
- Lắp đặt bệ đường ray.
- Chèn đáy bản mã đầu cột.
- Các khe hở rộng.
- Các lỗ hổng lớn.
- Các hốc xâm thực lớn.
- Các cấu kiện đúc sẵn đặc biệt.
- Các mố kết nối trụ cầu...