Thống số kỹ thuật
Thành phần hóa học: |
Polyurethane-acrylic hybrid và các phụ gia, khoáng chất chuyên dụng. |
Dạng/màu sắc: |
Lỏng sệt/Trắng, xám nhạt, xanh lá cây, vàng kem. Các màu khác có thể yêu cầu với khối lượng tối thiểu. |
Định mức sử dụng: |
0.3 ÷ 0.5 kg/m2 /lớp (tùy theo mục đích sử dụng), tối thiểu 02 lớp. |
Khối lượng riêng: |
~ 1.35 ± 0.02 kg/lít (ASTM D1475-13) |
Độ dãn dài khi đứt: |
≥ 400% (ASTM D412) |
Cường độ kéo |
≥ 1.75 MPa (ASTM D412) |
Cường độ bám |
≥ 1.5 MPa (đối với bê tông) (ASTM D7234) |
Khae năng tạo cầu: |
≥ 2.0 mm (BS EN 14891:2017) |
Thời gian khô mặt: |
~ 30 ÷ 60 phút (@ 30 oC) tùy theo điều kiện môi trường (TCVN 6557) |
Đóng gói: |
5kg/thùng; 20kg/thùng; 25 kg/thùng |
Bảo quản: | Nơi thoáng mát, khô ráo, tránh sương giá |
Hạn sử dụng: | 12 tháng kể từ ngày sản xuất |
Mục đích sử dụng BestSeal PU416 dùng để chống thấm cho các hạng mục (mới hoặc cũ) như:
Tường ngoài, sê-nô, sân thượng, sàn mái, sàn toa-lét...
Hồ bơi, bể chứa nước, mặt cầu, đường ống cấp thoát nước….
Đáy, tường, vách tầng hầm, các kết cấu bê tông ngầm dưới mặt đất...
Trám bít lỗ đinh, chống nóng mái tole (màu trắng), khe nứt bê tông, các mối nối, joint gạch...