BestBond EP751 là vữa epoxy đa năng, cường độ cao, đóng rắn nhanh hai thành phần, là sự kết hợp giữa nhựa epoxy nguyên chất và các khoáng silicate chọn lọc đặc biệt để tạo nên những tính chất cơ hóa lý ưu việt.
Với các chỉ tiêu cơ lý thích hợp, BestBond EP751 cho phép thi công dễ dàng, nhanh chóng đối với các bề mặt bị rỗ, nứt, xâm thực lâu ngày, tiết kiệm thời gian thi công một cách đáng kể.
Thông số kỹ thuật:
Đóng gói: 1 ; 15 kg/bộ.
Thời gian bảo quản: 12 tháng kể từ ngày sản xuất.
Màu sắc: Xám trắng.
Khối lượng riêng: Thành phần A: 1.60 ± 0.02 kg/lít (25oC)
Thành phần B: 1.50 ± 0.02 kg/lít (25oC)
Thành phần A+B: 1.57 ± 0.02 kg/lít (25oC)
Hàm lượng chất khô: 100 %
Môi trường thi công:
Kháng hóa chất: Chịu được nước, dung dịch muối phòng băng, dầu mỡ, nhiên liệu và nhiều dung dịch hóa chất thông dụng khác.
Độ bền cơ học: Cường độ bám dính rất cao đối với các bề mặt vật liệu.
Tỷ lệ pha trộn: Thành phần A: Thành phần B = 2:1 (Theo trọng lượng)
Kích thước cốt liệu: ≤ 0,3 mm
Thời gian cho phép thi công: | ||||
Nhiệt độ môi trường | +20oC | +25oC | +30oC | +35oC |
Thời gian cho phép thi công | 90 phút | 60 phút | 20 phút | 15 phút |
Thời gian chờ: | ||||
Nhiệt độ môi trường | +20oC | +25oC | +30oC | +35oC |
Tối thiểu | 10 giờ | 06 giờ | 3,0 giờ | 2,5 giờ |
Chịu tác động cơ học | 1,5 ngày | 1,0 ngày | 1,0 ngày | 1,0 ngày |
Bảo dưỡng hoàn toàn | 10 ngày | 8 ngày | 07 ngày | 07 ngày |
Mục đíc sử dụng chất kết dính cường độ cao Bestmix Bestbond EP751:
Dùng thích hợp cho các vật liệu như: bê tông, đá tự nhiên, đá nhân tạo, vữa xây tô, gạch silicate, sắt thép...trong các mục đích:
• Sửa chữa, dặm vá các vết nứt, rỗ tổ ong, ăn mặn xâm thực...
• Liên kết các vật liệu với nhau như: lắp ghép bê tông, đá tự nhiên, đá nhân tạo, cấy ghép bu-lông, sắt thép vào bê tông, đá và các vật liệu cường độ cao khác.